111190018
2023-08-31T12:42:42Z
Kính gừi : Phòng Đào Tạo
Em tên là: Hồ Ngọc Hưng
Lớp : 19THXD
MSSV: 111190018
Nay em viết đơn này với lí do cập nhật bổ sung điểm học phần môn học cũng như cập nhập học phần thay thế để e được xét nhận đồ án tốt nghiệp.
TN Thuỷ lực cơ sở, Mã HP: 1110023 được thay thế bằng Học phần môn học: TN cơ lưu chất(0.5 TC), có Mã HP: 1111920. Học kì 1/2022-2023
TN Thuỷ lực công trình (0.5 TC), Mã HP: 1110053 được thay thế bởi môn: TN Thủy lực công trình (0.5TC), có Mã HP: 1111840 học kì 2/2022-2023
công trình thủy , mã HP: 1111003 được thay thế bởi môn: Công trình Thuỷ, mã HP 1111233 học kì 2/2022-2023
vì lý do thay đổi khung chương trình nên e rất mông thầy/cô thông cảm cho những rắc rối nay.
Em cảm ơn
Phòng Đào tạo
2023-09-05T06:55:07Z
Originally Posted by: 111190018 

Kính gừi : Phòng Đào Tạo
Em tên là: Hồ Ngọc Hưng
Lớp : 19THXD
MSSV: 111190018
Nay em viết đơn này với lí do cập nhật bổ sung điểm học phần môn học cũng như cập nhập học phần thay thế để e được xét nhận đồ án tốt nghiệp.
TN Thuỷ lực cơ sở, Mã HP: 1110023 được thay thế bằng Học phần môn học: TN cơ lưu chất(0.5 TC), có Mã HP: 1111920. Học kì 1/2022-2023
TN Thuỷ lực công trình (0.5 TC), Mã HP: 1110053 được thay thế bởi môn: TN Thủy lực công trình (0.5TC), có Mã HP: 1111840 học kì 2/2022-2023
công trình thủy , mã HP: 1111003 được thay thế bởi môn: Công trình Thuỷ, mã HP 1111233 học kì 2/2022-2023
vì lý do thay đổi khung chương trình nên e rất mông thầy/cô thông cảm cho những rắc rối nay.
Em cảm ơn



Chào em!
Trường đã nhận thông tin , kiểm tra và cập nhật nhé.
111190018
2023-09-06T09:33:47Z
bao giờ thì em được hổ trợ ạ
STT MaKhung Tên khung chương trình Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Mã học phần thay thế Tên hp thay thế Số TC
1 1115008 Kỹ thuật Xây dựng - CN Tin học xây dựng K2019 4130310 Anh văn CN Xây dựng 2 1112420 Anh văn chuyên ngành xây dựng 2
2 1115008 Kỹ thuật Xây dựng - CN Tin học xây dựng K2019 1091033 Cầu bê tông cốt thép 3 1112260 Công trình giao công 3
3 1115008 Kỹ thuật Xây dựng - CN Tin học xây dựng K2019 1091020 Đồ án Cầu bê tông cốt thép 1 1112180 PBL 4: ƯDTH trong thiết kế công trình giao thông 2
4 1115008 Kỹ thuật Xây dựng - CN Tin học xây dựng K2019 1111003 Công trình Thuỷ 3 1112150 Công trình thủy 3
5 1115008 Kỹ thuật Xây dựng - CN Tin học xây dựng K2019 1110023 TN Thuỷ lực cơ sở 0.5 1111920 TN cơ lưu chất(0.5 TC) 0.5
6 1115008 Kỹ thuật Xây dựng - CN Tin học xây dựng K2019 1110053 TN Thuỷ lực công trình 0.5 1111840 TN Thuỷ lực công trình (0.5 TC) 0.5
Ở mục khung chương trình đào tạo trên dk4 phía dưới có "danh mục học phần thay thế"
Em đã đăng bài rất nhiều, cũng đã nhiều lần lên khoa, cũng đã gặp thầy chủ nhiệm/trưởng bộ môn" Nguyễn Thanh Hải" , Thầy giáo vụ "Nguyễn Ngọc Hậu" , Thầy phó Khoa" Nguyễn Viết Long" tất cả đều nói liên hệ thầy Hậu, hoặc lên fr, hoặc đợi đi e trường sẽ giải quyết.